THẤT NGHIỆP

THẤT NGHIỆP

1

Thường chúng ta sẽ nói “I’m unemployed” (employ là thuê ai đó làm gì, tiền tố (prefix) “un-“ cho đằng trước động từ hoặc tính từ để chỉ “không” như unhappy – untrue.

2

Ngoài ra có thể nói “I’m jobless” – hậu tố (suffix) -less thêm sau danh từ cũng mang nghĩa “không” như “homeless” (không như painless (không đau), friendless (không bạn).

3

Ngoài 2 cách nói “thất nghiệp” ở trên ra thì các bạn có thể dùng “I’m a job hunter” (đang đi kiếm/ săn việc) HOẶC I’m between jobs (theo từ điển giải thích thì đây là một cách thông mình (clever) mô tả mình đang không có việc nhưng sẽ làm lại sớm.

leave a comment

back to posts

Want new posts and tips sent straight to your email?

yep!