đang dở tay

= I’m in the middle of …..

VÍ DỤ: 
Hey, could you do me a favor?
I’m in the middle of something
Rảnh không, nhờ xíu việc?
đang dở tay xíu

hoặc các bạn có thể nói thẳng là đang dở tay/ bận làm gì đó.

I’m in the middle of making dinner
Đang dở tay nấu bữa tối.
I’m in the middle of doing the dish
Đang bận (dở tay) rửa chén
I’m in the middle of studying
Đang bận học bài rồi

hoặc đơn giản muốn nói “đang dở tay” mà không nọi cụ thể là đang dở làm gì thì các bạn chỉ cần nói: I’m in the middle of something.

leave a comment

back to posts

Want new posts and tips sent straight to your email?

yep!