GIVE UP

GIVE UP
1. Từ bỏ làm một việc gì đó
I gave up cooking 10 years ago: không có nấu nướng gì 10 năm nay rồi
2
Give it up for sb:
Chắc các bạn không ngờ cụm động từ này (phrasal verbs) lại mang nghĩa “cổ vũ/ vỗ tay” cho ai đó đâu nhỉ!?! Khi nói vỗ tay thì hồi nhỏ được học là “clap your hands”, “put your hands together”. Lớn hơn xíu thì được học “give her/ him a round of applause” còn nếu bạn nào xem các chương trình biểu diễn (ca hát, thi đấu) thì sẽ thấy người ta sử dụng cụm “give it up for Tờ Linh, Give it up for Suboi”.

leave a comment

back to posts

Want new posts and tips sent straight to your email?

yep!