chicken nghĩa là gì?

Nomad lại hỏi dễ rồi, chicken là “gà” ah?!?

Ai cũng biết nghĩa quốc dân “chicken” là một danh từ và có nghĩa gà. “Bô nớt” thêm: rooster (gà trống); hen (gà mái); chic (gà con). Trong văn nói hàng ngày các bạn nam noi’ “chic” như một “slang” ám chỉ các “bạn nữ”. 

“Chicken” ngoài là danh từ ra thì còn thuộc loại từ (part of speech) khác mà ít ai để y’ tới, đó là tính từ, động từ và cụm danh từ (Noun phrase). Hôm nay Nomad sẽ chia sẻ những thể khác này của “chicken” (mà có thể bạn chưa biếc).

(1). Chicken mang nghĩa tính từ (adj) là “sợ”, cùng nghĩa với cả afraid hoặc scared.
Ví dụ cuộc đối thoại giữa 2 người bạn:

..blah…blah…blah…
Mài thích cổ không?
Thích.
Muốn sống với cổ for the rest of your life
Có chớ.
Vậy sao không nói cho cổ biết?!?
I’m chicken (tau sợ).

Bạn nào qua học sẽ được Nomad chỉ cách nói hài hước sử dụng câu này nhé. ^^
(2). Bạn có thể sử dụng “chicken” như một động từ (verb) cùng mang nghĩa trên.
Ví dụ:
I chicken out: tau sợ (thêm giới từ “ao tờ – out” đằng sau vào nữa nhé ^^ )

(3). “Chicken” kết hợp với “scratch” để tạo thành một cụm danh từ thú vị, ám chỉ những bạn viết chứ xấu, viết chữ như gà bới (scratch là cào, bới).
Ví dụ:
Your handwriting is like chicken scratch.
Trả lời: I surely become a doctor in the not-too-far future, I don’t have to write properly tho. ^^

Có thể kiến thức Nomad chia sẻ sẽ khá lạ lẫm với các bạn nhưng các bạn cứ yên tâm sử dụng nhé. Tất cả các bài viết, hình ảnh này đều do Nomad xem, trải nghiệm và tìm hiểu rất kỹ trước khi chia sẻ. Có thể lạ với một số bạn nhưng đây là nghĩa mà người bản xứ thực sự dùng nhé ^^

leave a comment

back to posts

Want new posts and tips sent straight to your email?

yep!