AGE

Hi các bạn,
Lâu lâu rồi Nomad không post bài chia sẻ các từ vựng qua TV shows do có việc bận riêng, đợt này Nomad đã sắp xếp được thời gian để chia sẻ nhiều hơn (spread the word), các bạn cùng xem và học nhé. bắt đầu sự trở lại lần này là từ:
AGE
Đây là một từ mang nghĩa phổ thông (A1 level) là “tuổi”. Khi muốn hỏi tuổi ai đó chúng ta nói “Hold old are you” hoặc “What is your age”. Ngoài ra trong tiếng Mỹ thì cụm “to take ages” có nghĩa là “làm việc gì đó lâu”

It takes ages for girls wearing make-up: con gái thường mất nhiều thời gian cho việc trang điểm
I haven’ts swum in ages/ in years: lâu lắm rồi không bơi (Cụm “in ages” hoặc “In years” đều share the same meaning (có cùng ý nghĩa).
What took you so long? Làm gì mà lâu vậy?

“Act your age!”
Một cụm khác về “age” -> đây là câu nhắc nhở nếu bạn thấy ai đó mặc dù “có tuổi” rồi nhưng có những hành động con nít.

 

leave a comment

back to posts

Want new posts and tips sent straight to your email?

yep!